các ngành đào tạo cao đẳng
|
275
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Tiếng Anh
|
6220201
|
|
D15 : Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D11 : Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh D12 : Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
|
D15 : Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D11 : Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh D12 : Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
|
M
|
|
|
Tin học ứng dụng
|
6480206
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 : Ngữ văn, Toán, Vật lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 : Ngữ văn, Toán, Vật lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
6340301
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00 : Toán, Hóa học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00 : Toán, Hóa học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Tài chính-Ngân hàng
|
6340302
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00 : Toán, Hóa học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00 : Toán, Hóa học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Thư ký Văn phòng
|
6340403
|
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C03 : Ngữ văn, Toán, Lịch sử D15 : Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C03 : Ngữ văn, Toán, Lịch sử D15 : Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công tác xã hội
|
6760101
|
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C03 : Ngữ văn, Toán, Lịch sử D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15 : Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C03 : Ngữ văn, Toán, Lịch sử D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15 : Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
Khoa học thư viện
|
6320202
|
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C03 : Ngữ văn, Toán, Lịch sử D15 : Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C03 : Ngữ văn, Toán, Lịch sử D15 : Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
CNTB Trường học
|
6320203
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00 : Toán, Hóa học, Sinh học C01 : Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00 : Toán, Hóa học, Sinh học C01 : Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
|
Hồ
sơ đăng ký xét tuyển gồm: 1) Giấy chứng nhận kết quả
kỳ thi THPT (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời). 2) Bản sao bằng tốt
nghiệp THPT và học bạ THPT (hoặc tương đương) 3) Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu
của nhà trường.
Thời
gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1: Từ 7 giờ
ngày 19/7/2021 đến ngày cuối cùng của xét tuyển đợt 1 theo lịch tuyển sinh của
Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự kiến thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non: ngày
31/7/2021. Nội dung thi Năng khiếu ngành Giáo dục mầm non: Kể chuyện – Đọc diễn
cảm, Hát-Nhạc.
|