các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Thiết kế thời trang
|
6540206
|
|
A, A1, C, D1
|
|
100
|
Công nghệ thực phẩm
|
6540103
|
|
A, A1, B, D1
|
|
200
|
Kế toán
|
6340301
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
200
|
Quản trị kinh doanh
|
6810205
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
200
|
Thư kí văn phòng
|
6320306
|
|
A1, C, D1
|
|
150
|
Thiết kế đồ họa
|
6210402
|
|
A, A1, C, D1
|
|
150
|
Tài chính ngân hàng
|
6340202
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
200
|
Thiết kế nội thất
|
6210403
|
|
A, A1, C, D1
|
|
150
|
Tin học ứng dụng
|
6480205
|
|
A, A1, D1
|
|
150
|
Điều dưỡng
|
6720301
|
|
B
|
|
200
|
Dược
|
6720201
|
|
A, A1, B
|
|
200
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
6480104
|
|
A, A1, D1
|
|
150
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
6510103
|
|
A, A1, D1
|
|
150
|
|
Vùng tuyển: |
Tuyển sinh trong cả nước. |
Thông tin khác: |
- Phương thứcTS:
Trường tổ chức thi tuyển theo kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức. Nếu còn chỉ tiêu sẽ tổ chức xét tuyển;
- Các thông tin khác:
+ Học phí: 250.000đ/ 1 tín chỉ đại cương, 350.000 đ/ 1 tín chỉ cơ sở ngành/ Chuyên ngành (thu theo tín chỉ vào mỗi học kì) |
Điều kiện ký túc xá: |
Trường có 500 chỗ ở KTX |
|