các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
|
A1, C, D1
|
|
60
|
Quản lí xây dựng
|
C580302
|
|
A, A1, D1
|
|
60
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
|
A, A1, B
|
|
100
|
Quản trị khách sạn
|
C340107
|
|
A, A1, C, D1
|
|
150
|
Dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
|
A, A1, C, D1
|
|
150
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
C340109
|
|
A, A1, C, D1
|
|
150
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
|
A, A1, D1
|
|
180
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
|
A, A1, D1
|
|
250
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
|
A, A1, D1
|
|
210
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
C510201
|
|
A, A1
|
|
50
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
C510103
|
|
A, A1
|
|
150
|
Kế toán
|
C340301
|
|
A, A1, D1
|
|
180
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
|
A, A1, D1
|
|
120
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
|
A, A1, B
|
|
250
|
|
+ Vùng tuyển
sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
+ Phương thức
tuyển sinh:
- Trường tổ chức thi tuyển theo kì thi chung
do Bộ GD&ĐT tổ chức.
- Ngoài ra
Trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung đối với thí sinh dự thi đại học, cao đẳng.
+ Ngày thi: theo
quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Điểm trúng
tuyển theo ngành.
+ Học phí năm
học 2014-2015:
220.000 đồng/1 tín chỉ (4,5 triệu đến 5 triệu đồng / 1 học kì)
+ Chế độ ưu đãi:
Mỗi học kì Nhà trường dành khoảng 500 suất học bổng cho SV-HS có học lực Khá
trở lên và giảm học phí cho SV-HS nghèo vượt khó.
+ Ký túc xá: 500
chỗ
|