các ngành đào tạo đại học
|
145
|
Đào tạo đại học quân sự
gồm các chuyên ngành
|
Trinh sát Kỹ thuật
|
7860231
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
|
TIẾNG ANH, Toán, Văn
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
|
TIẾNG ANH, Toán, Văn TIẾNG TRUNG, Toán, Văn
|
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
|
|
TIẾNG ANH, Toán, Văn TIẾNG NGA, Toán, Văn
|
|
|
Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia
(các ngành Ngoại ngữ và Quan hệ quốc tế môn Ngoại ngữ là môn thi chính, nhân hệ
số 2 và quy đổi theo quy định của Bộ GD & ĐT; ngành Trinh sát kỹ thuật
không xác định môn thi chính).
Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2020
theo quy định của Bộ GD & ĐT
|