các ngành đào tạo đại học
|
155
|
Đào tạo đại học quân sự
gồm các chuyên ngành
|
Trinh sát Kỹ thuật
|
7860231
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
|
TIẾNG ANH, Toán, Văn
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
|
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG TRUNG QUỐC,Toán, Văn
|
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
|
|
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG NGA, Toán, Văn
|
|
|
- Phương
thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia (các
ngành Ngoại ngữ và Quan hệ quốc tế môn Ngoại ngữ là môn thi chính, nhân hệ số 2
và quy đổi theo quy định của Bộ GD & ĐT; ngành Trinh sát kỹ thuật không xác
định môn thi chính).
- Thí
sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 theo quy định của Bộ GD &
ĐT;
|