các ngành đào tạo đại học
|
3850
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
7580201
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Lý, Văn - Toán, Anh, Khoa học Tự nhiên
|
|
|
Kiến trúc
|
7580101
|
|
- Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật - Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật - Toán, Lý, Hóa - Toán, Văn, Khoa học Tự nhiên
|
|
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
7580105
|
|
- Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật - Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật - Toán, Lý, Hóa - Toán, Văn, Khoa học Tự nhiên
|
|
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Văn, Anh - Toán, Sinh, Hóa - Toán, Sinh, Khoa học Tự nhiên
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Văn, Anh - Toán, Sinh, Hóa - Toán, Sinh, Khoa học Xã hội
|
|
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Lý, Văn - Toán, Anh, Khoa học Tự nhiên
|
|
|
Luật
|
7380101
|
|
- Toán, Văn, Giáo dục Công dân - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Anh - Văn, Toán, Khoa học Tự nhiên
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Khoa học Tự nhiên
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Khoa học Tự nhiên
|
|
|
Kỹ thuật phần mềm - công nghệ thông tin
|
7480103
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Lý, Văn - Toán, Anh, Khoa học Tự nhiên
|
|
|
Hệ thống Thông tin
|
7480104
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Lý, Văn - Toán, Anh, Khoa học Tự nhiên
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Lý, Anh - Văn, Địa, Anh - Văn, Anh, Khoa học Xã hội
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Trung - Toán, Lý, Anh - Văn, Anh, Khoa học Xã hội
|
|
|
Giáo dục học
|
7140101
|
|
- Toán, Văn, Giáo dục Công dân - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Anh - Văn, Toán, Khoa học Xã hội
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Khoa học Tự nhiên
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
Toán, Văn, Năng khiếu
|
|
|
Lịch sử
|
7229010
|
|
- Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Giáo dục Công dân - Văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
|
Hóa học
|
7440112
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Sinh, Hóa - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, khoa học Tự nhiên
|
|
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
|
- Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Giáo dục Công dân - Văn, Sử, Anh - Văn, Anh, Khoa học Xã hội
|
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Khoa học Tự nhiên
|
|
|
Quản lý Công nghiệp
|
7510601
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Lý - Toán, Văn, Khoa học Tự nhiên
|
|
|
Sinh học Ứng dụng
|
7420203
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Sinh - Toán, Sinh, Hóa - Toán, Sinh, Khoa học Tự nhiên
|
|
|
Vật lý học
|
7440102
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Lý - Toán, Lý, Khoa học Tự nhiên
|
|
|
Toán học
|
7460101
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Khoa học Tự nhiên
|
|
|
Quản lý Nhà nước
|
7310205
|
|
- Toán, Văn, Giáo dục Công dân - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Khoa học Tự nhiên
|
|
|
Văn học
|
7229030
|
|
- Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Anh - Văn, Toán, Khoa học xã hội
|
|
|
|
Phương thức TS:Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2017.
Vùng tuyển sinh:tuyển sinh trong cả nước
Điều kiện tham gia xét tuyển: Tốt nghiệp THPT Quốc gia và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT quy định.
* Điểm trúng tuyển được xét theo ngành, xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển, không nhân hệ số.
* Các môn thi năng khiếu do nhà trường tổ chức thi:
- Ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị - Môn thi vẽ: Vẽ tĩnh vật
- Ngành Giáo dục mầm non – Môn thi năng khiếu: Hát, Múa, Đọc, Kể chuyện diễn cảm
|