các ngành đào tạo đại học
|
3570
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
C, D1
|
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A, A1
|
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
A, B
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Luật
|
7380101
|
|
A, C, D1
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ)
|
7140217
|
|
C, D1
|
|
|
Sư phạm tiếng Khmer
|
7140226
|
|
C, D1
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
A, C, D1
|
|
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương)
|
7210210
|
|
C, N
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị văn phòng
|
7340406
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
7510102
|
|
A
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
|
A
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
|
7510301
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
|
7510401
|
|
A, B
|
|
|
Nông nghiệp
|
7620101
|
|
A, B
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
|
A, B
|
|
|
Xét nghiệm y học
|
7720332
|
|
B
|
|
|
Điều dưỡng
|
7720501
|
|
B
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ Đại học: trường tổ chức thi tuyển theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
+ Hệ Cao đẳng: trường không tổ chức thi, chỉ xét tuyển kết quả thi đại học, cao đẳng các khối thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- (*) Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống: thí sinh đăng kí dự thi khối C phải qua vòng sơ tuyển trước ngày thi văn hóa.
- Các ngành Sư phạm: thí sinh khi trúng tuyển vào học sẽ được miễn học phí.
- Mức học phí: theo quy định của Chính phủ về học phí đối với trường công lập.
- Điểm tuyển: theo ngành
- Số chỗ trong KTX: 800 chỗ.
|