các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
|
Y khoa
|
7720101
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Răng - Hàm - Mặt
|
7720601
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Dược học
|
7720401
|
|
Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Y tế công cộng
|
7720301
|
|
Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Chính trị học
|
7310201
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
Toán, Sinh, Lý Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Luật
|
7380101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ)
|
7140217
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm tiếng Khmer
|
7140226
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu, Toán Ngữ văn, Năng khiếu, Lịch sử Ngữ văn, Năng khiếu, Địa lí
|
|
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương)
|
7210210
|
|
Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Kỹ năng âm nhạc
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị văn phòng
|
7340406
|
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
7510102
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
|
7510301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
|
7510401
|
|
Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
|
Nông nghiệp
|
7620101
|
|
Toán, Sinh, Lý Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
|
Toán, Sinh, Lý Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
|
|
Xét nghiệm y học
|
7720332
|
|
Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Điều dưỡng
|
7720501
|
|
Toán, Sinh, Hóa
|
|
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Lịch sử Toán, Ngữ Văn, Địa lí
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS:
+ Các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe, sư phạm: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
+ Các ngành còn lại: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và kết quả học tập THPT.
- Tuyển sinh hệ dự bị đại học: Xét tuyển dựa vào kết quả các môn thi của kỳ thi THPT Quốc gia.
- Đối với ngành Giáo dục mầm non, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống thí sinh sẽ dự thi môn năng khiếu do trường tổ chức
- Ký túc xá: 4300 chỗ.
- Học phí: theo quy định của Chính phủ.
- Các thông tin khác: Thí sinh xem trong thông báo tuyển sinh của trường
- Ngành đại học Ngôn ngữ Anh và ngành cao đẳng Tiếng Anh: Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.
|