các ngành đào tạo đại học
|
1740
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Điều khiển – Tự động hóa
|
7510303
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
|
Kĩ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt – lạnh
|
7510206
|
|
|
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hoá, Sinh C01: Văn, Toán, Lý D08: Toán, Sinh, Anh D13: Văn, Sinh, Anh D07: Toán,
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hoá, Sinh C01: Văn, Toán, Lý D08: Toán, Sinh, Anh D13: Văn, Sinh, Anh D07: Toán, Hóa, Anh C08: Văn, Hóa, Sinh
|
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hoá, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh B08: Toán, Sinh, Anh B03: Toán, Sinh, Văn
|
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hoá, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh B08: Toán, Sinh, Anh B03: Toán, Sinh, Văn
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hoá, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh B08: Toán, Sinh, Anh B03: Toán, Sinh, Văn
|
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hoá, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh B08: Toán, Sinh, Anh B03: Toán, Sinh, Văn
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh C00: Văn, Sử, Lý A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh C00: Văn, Sử, Lý A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
|
Quản trị khách sạn
|
7801201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh C00: Văn, Sử, Lý A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh C00: Văn, Sử, Lý A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh C00: Văn, Sử, Địa D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh C00: Văn, Sử, Địa D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh C00: Văn, Sử, Địa D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh C00: Văn, Sử, Địa D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh C00: Văn, Sử, Địa D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh C00: Văn, Sử, Địa D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Đối với hệ Đại học chính quy tập trung: Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Đối với loại hình liên thông: Sinh viên tốt nghiệp các trường Cao đẳng.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong phạm vi cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo hai phương thức:
- Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia 2020.
- Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và Điều dưỡng.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu đào tạo đại học
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT: 70-75% tổng chỉ tiêu
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia: 25-30% tổng chỉ tiêu.
|