các ngành đào tạo đại học
|
750
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
|
A00, A01, B00, D01
|
|
|
Chăn nuôi – thú y
|
D620105
|
|
A00, A01, B00, D01
|
|
|
Thú y
|
D640101
|
|
A00, A01, B00, D01
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
|
A00, A01, B00, D01
|
|
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
D540106
|
|
A00, A01, B00, D01
|
|
|
Lâm nghiệp đô thị
|
D620202
|
|
A00, A01, B00, D01
|
|
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
D620211
|
|
A00, A01, B00, D01
|
|
|
Kinh tế
|
D310101
|
|
A00, A01, B00
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
A00, A01, B00
|
|
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
|
A00, A01, B00, D01
|
|
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
|
A00, A01, B00, D01
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
|
A00, A01, B00, D01
|
|
|
Lâm sinh
|
D620205
|
|
A00, A01, B00, D01
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
|
A00, A01, B00, D01
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
60
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Dịch vụ thú y
|
C640201
|
|
Tốt nghiệp THPT
|
|
|
Kế toán
|
C340301
|
|
Tốt nghiệp THPT
|
|
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
|
Tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia
* Bậc đại học
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm thi THPT quốc gia có tổ hợp bài thi/ môn thi dùng để xét tuyển đạt bằng hoặc trên ngưỡng tối thiểu do Bộ Giáo dục và đào tạo quy định.
* Bậc cao đẳng
- Tốt nghiệp THPT
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học học tập bậc THPT (học bạ)
* Bậc đại học
- Tốt nghiệp THP
- Hạnh kiểm đạt loại khá trở lên
- Điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, 11 và 12 đạt từ 6,0 trở lên.
* Bậc cao đẳng
- Tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm đạt loại khá trở lên.
|