các ngành đào tạo đại học
|
900
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Y học Dự phòng
|
7720110
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Hóa
|
|
Y tế Công cộng
|
7720701
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Y khoa
|
7720101
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Kỹ thuật Xét nghiệm y học
|
7720601
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
- Khối Y khoa và Dược
học: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2020 hoặc bảo lưu kết quả kỳ
thi tốt nghiệp THPT Quốc gia từ năm 2016-2019
- Các ngành còn lại
+ Xét tuyển theo
kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2020 hoặc bảo lưu kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Quốc gia từ năm 2016-2019
+ Xét học bạ THPT
hoặc tương đương dựa vào kết quả năm lớp 12
|