các ngành đào tạo cao đẳng
|
900
|
Xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
|
C510103
|
|
-Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
50
|
Cơ khí
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
|
-Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
100
|
Công nghệ thông tin & truyền thông
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Thông tin
|
C480201
|
|
-Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
100
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
C340301
|
|
-Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
100
|
Môi trường
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
C510406
|
|
-Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
50
|
Kỹ thuật ôtô
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
C510205
|
|
-Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
100
|
Tự động hoá
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
|
C510303
|
|
-Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
50
|
Quản trị
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
|
-Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
100
|
Hoá học (THPT)
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Hoá học
|
C510401
|
|
-Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
50
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính Ngân hàng
|
C340201
|
|
-Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
50
|
Kỹ thuật cơ điện tử
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử
|
C510301
|
|
-Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
150
|
|
I. Khu vực tuyển sinh
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Phương thức xét tuyển
Nhà trường có hai phương thức xét tuyển cho thí sinh có thể lựa chọn
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2017. Thí sinh tham gia xét tuyển theo hình thức này cần đáp ứng được những điều kiện và những tiêu chí sau đây:
Đã tốt nghiệp THPT
Tham gia kì thi THPT tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
Đạt được mức điểm tối thiểu bằng mức điểm đầu vào do Bộ Giáo dục quy định
Không có điểm thi môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập trong học bạ THPT. Thí sinh tham gia xét tuyển theo hình thức này cần đáp ứng được những điều kiện và tiêu chí sau đây
Đã tốt nghiệp THPT
Có hạnh kiểm từ loại khá trở lên
Có điểm trung bình chung kết quả học tập 3 môn thuộc khối ngành xét tuyển của 2 học kì năm học lớp 12 đạt từ 5,5 điểm trở lên
III. Hồ sơ xét tuyển
Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu
Giấy chứng nhận kết quả thi
Học bạ photo công chứng
Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
Giấy tờ ưu tiên nếu có
|