các ngành đào tạo đại học
|
1000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Y khoa
|
7720101
|
|
B00, D08, A02, B03
|
B00, D08, A02, B03
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
B00, D07, A00, C02
|
B00, D07, A00, C02
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Văn học
|
7229030
|
|
C00, D01, D14, D15
|
C00, D01, D14, D15
|
|
|
- Đối tượng: Thí sinh đủ điều kiện tham gia tuyển
sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển
sinh trên phạm vi cả nước.
- Phương thức xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 đối
với tất cả các ngành.
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT của thí sinh.
Riêng ngành Y khoa và ngành Dược học sẽ xét tuyển theo xếp loại học lực ở lớp
12.
* Phương thức 3:
- Đối với ngành Y khoa và ngành Dược
học: xét tuyển kết hợp giữa điểm thi THPT
Quốc gia năm 2019 và kết quả học tập lớp 12 THPT của thí sinh. Theo đó, trong 3
môn xét tuyển thuộc cùng 1 tổ hợp, thí sinh được đăng ký chọn 1 môn sử dụng
điểm thi THPT Quốc gia năm 2019 và 2 môn còn lại sử dụng kết quả học tập lớp 12
THPT để xét tuyển.
|