các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
60
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
120
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
120
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
A, A1
|
|
70
|
Ngôn ngữ anh
|
7220201
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Văn, Sử, Địa Tổ hợp 3: Văn, Sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
70
|
Ngôn ngữ trung quốc
|
7220204
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Văn, Sử, Địa Tổ hợp 3: Văn, Sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
50
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
A, A1, D1
|
|
50
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
120
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
|
Ngữ văn Toán
|
|
50
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
A, A1
|
|
50
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
120
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A, A1
|
|
100
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử
|
7510203
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
100
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
200
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
7510401
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
100
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Văn, Sử, Địa Tổ hợp 3: Văn, Sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
200
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
150
|
Kiến trúc
|
7580101
|
|
A, B
|
|
100
|
Dược học
|
7720201
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
600
|
|
1.2. Vùng tuyển sinh.
- Tuyển sinh trong cả nước
1.3. Nộp hồ sơ tuyển sinh
- Thực hiện theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
1.4. Lịch trình tuyển sinh và công bố kết quả trúng tuyển:
- Thực hiện theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
1.5. Lệ phí nộp hồ sơ tuyển sinh
- Thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
|