các ngành đào tạo đại học
|
830
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A00, B00, D14, C01
|
A00, B00, D14, C01
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, B00, D14, C01
|
A00, B00, D14, C01
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
A00, B00, D14, C01
|
A00, B00, D14, C01
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
A00, B00, D14, C01
|
A00, B00, D14, C01
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
A00, B00, D14, C01
|
A00, B00, D14, C01
|
|
Luật
|
7380101
|
|
A00, B00, D14, C01
|
A00, B00, D14, C01
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A00, B00, D14, C01
|
A00, B00, D14, C01
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00, B00, D14, C01
|
A00, B00, D14, C01
|
|
Toán Ứng dụng
|
7460112
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; Thí sinh
đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được
công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình THPT theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi
tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương
thức tuyển sinh: Xét tuyển
Năm 2019 trở đi, Trường Đại học Thái
Bình lựa chọn phương thức tuyển sinh, cụ thể như sau:
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh
dựa trên kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia.
* Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh
tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông.
|