các ngành đào tạo đại học
|
1400
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế
|
D310101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
D340103
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
Chính trị học
|
D310201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
D320201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
Quản trị Văn phòng
|
D340406
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
200
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Thông tin
|
C480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
Kế toán
|
C340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
|
C510302
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
C510301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
Quản trị Văn phòng
|
C340406
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
|
1. Hồ sơ xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu).
- Bản photo chứng thực học bạ THPT;
- Bản photo chứng thực bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2018);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
Xét tuyển theo điểm sàn từ kết quả kỳ thi quốc gia theo quy định tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển
Thời gian nhận đăng ký dự tuyển và hồ sơ xét tuyển:
- Từ ngày 01/4/2018: Nhận hồ sơ xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2017 trở về trước.
- Ngay sau khi có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2018: Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ.
- Ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố điểm sàn trúng tuyển đại học, cao đẳng năm 2018: Nhận hồ sơ xét tuyển.
|