các ngành đào tạo đại học
|
315
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
|
7720601
|
|
|
B00
|
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Hình ảnh Y học
|
7720602
|
|
|
B00
|
|
Y đa khoa
gồm các chuyên ngành
|
Y khoa
|
7720101
|
|
|
B00
|
|
Răng hàm mặt
gồm các chuyên ngành
|
Răng hàm mặt
|
7720501
|
|
|
B00
|
|
Dược học
gồm các chuyên ngành
|
Dược học
|
7720201
|
|
|
A00
|
|
|
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trung học phổ thông
quốc gia năm 2019.
- Phương thức khác như: Tuyển thẳng Học sinh đạt giải
trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc
gia, chứng chỉ quốc tế như A- Level, kỳ thi chuẩn hóa SAT.
|