các ngành đào tạo đại học
|
200
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
Kế toán - Tài chính
|
7340301
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
B01: Toán, Hóa học, Sinh học D84: Toán, GDCD, Tiếng Anh D15: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN
|
B01: Toán, Hóa học, Sinh học D84: Toán, GDCD, Tiếng Anh D15: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN
|
|
|
Phương
thức tuyển sinh: Tuyển sinh theo 2 phương thức
- Tuyển
sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 (50% chỉ tiêu).
- Tuyển
sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông (50% chỉ tiêu).
|