các ngành đào tạo đại học
|
800
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước; ưu tiên tuyển sinh các tỉnh Trung du và miền núi phía Bắc.
- Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:
+ Tổ hợp D01 xét cao hơn A01 0,5 điểm và cao hơn A00 1 điểm.
+ Tổ hợp A01 cao hơn A00 0,5 điểm
- Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
+ Trong trường hợp các thí sinh cùng tổ hợp A00 có điểm xét tuyển bằng nhau, trường sẽ ưu tiên xét điểm từ cao đến thấp lần lượt các môn trong tổ hợp từ Toán, Vật Lý, Hóa học.
+ Trường áp dụng cách xét tương tự với tổ hợp A01 ( Từ Toán – Vật lý – Tiếng Anh) và tổ hợp D01 ( Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
|