các ngành đào tạo đại học
|
480
|
Tin học
gồm các chuyên ngành
|
Tin học và kỹ thuật máy tính
|
7480109
|
|
|
1. Toán, Vật lí, Hoá học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 4. KHTN, Ngoại ngữ
|
|
Kế toán - Kiểm toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (Đào tạo bằng tiếng Anh)
|
7340303
|
|
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 4. Toán, KHTN, Ngoại ngữ
|
|
Kinh doanh quốc tế
gồm các chuyên ngành
|
Kinh doanh quốc tế (Đào tạo bằng tiếng anh)
|
7340120
|
|
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 4. Toán, KHTN, Ngoại ngữ
|
|
Hệ thống thông tin quản lí
gồm các chuyên ngành
|
Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo bằng tiếng Anh)
|
7340405
|
|
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 4. Toán, KHTN, Ngoại ngữ
|
|
|
XÉT
TUYỂN DỰA VÀO
1
- Kết quả bài thi THPT quốc gia hoặc;
2
- Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge,
Anh (chứng chỉ A-Level) hoặc;
3 -
Kết quả kỳ thi chuẩn hóa đánh giá năng lực trên giấy của tổ chức College
Board, Educational Testing Service (SAT) hoặc;
4 -
Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGHN.
|