các ngành đào tạo đại học
|
450
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quan hệ Quốc tế
|
7310206
|
|
|
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
|
Kinh tế quốc tế
|
7310106
|
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Luật quốc tế
|
7380108
|
|
|
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Truyền thông quốc tế
|
7320107
|
|
|
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
|
D01: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
|
|
|
1. Đối
tượng tuyển sinh:
- Tất
cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT tính đến thời điểm xét tuyển.
- Có đủ
sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, không vi phạm pháp luật.
2. Phạm
vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.
3.
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
năm 2018 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
|