các ngành đào tạo đại học
|
3200
|
Các chương trình đào tạo và hợp tác QT
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế Hàng hải và Toàn cầu hoá (Xét tuyển sau khi có kết quả thi Đại học)
|
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Kinh doanh quốc tế và Logistics (Xét tuyển sau khi có kết quả thi Đại học)
|
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Công trình biển
|
D580203
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Lý, Anh - Toán, Địa, Anh - Văn, Sử, Anh (Tiếng Anh hệ số 2)
|
|
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
D580201
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Kiến trúc dân dụng & công nghiệp
|
D580201
|
|
- Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật - Toán, Hóa,Vẽ mỹ thuật - Toán, Văn,Vẽ mỹ thuật - Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật (Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
|
|
|
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
|
D520207
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (*)
|
D520216
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
D520103
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
|
D580205
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Kỹ thuật Môi trường
|
D530212
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Kinh tế Vận tải (*)
|
D840104
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Kinh doanh Quốc tế
|
D340120
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Quản trị Kinh doanh (*)
|
D340101
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Kỹ thuật Tàu thủy (*)
|
D520122
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Khoa học Hàng hải (*)
|
D840106
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Hóa
|
|
|
|
Năm 2016, Trường ĐH hàng hải thực hiện kết hợp 2 hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa Kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 (tất cả các ngành/chuyên ngành).
- Xét tuyển theo Kết quả học tập, rèn luyện 03 năm THPT (với 20% chỉ tiêu các chuyên ngành khối đi biển gồm: D101, D102, C101, C102, C103).
1. Xét tuyển dự trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
- Được áp dụng đối với tất cả các ngành, chuyên ngành đào tạo bậc đại học và cao đẳng chính quy. Danh mục các ngành/chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh dành cho hình thức xét tuyển này được quy định ở bảng trên.
- Lịch xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo từng đợt của nhà trường.
2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học THPT
- Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh phải có đủ 3 tiêu chí sau: 1-Tốt nghiệp THPT; 2-Hạnh kiểm xếp loại Tốt 03 năm học THPT; 3-Điểm trung bình học tập đảm bảo điều kiện xét tuyển, trong đó:
+ Điểm trung bình học tập = (Tổng điểm 03 môn tổ hợp xét tuyển trong 3 năm lớp 10, 11, 12, mỗi năm gồm HK1 và HK2)/18
+ Điều kiện xét tuyển bậc ĐH: Điểm trung bình học tập ≥ 6,0
+ Điều kiện xét tuyển bậc CĐ: Điểm trung bình học tập ≥ 5,5
|