các ngành đào tạo đại học
|
1530
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Thú y
|
D640101
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kinh tế (Kinh tế đầu tư)
|
D310101
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Hướng dẫn du lịch
|
D220341
|
|
1. Văn, Sử, Địa 2. Văn, Toán, Tiếng Anh 3. Văn, Sử, Tiếng Anh 4. Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
|
Việt Nam học
|
D220113
|
|
1. Văn, Sử, Địa 2. Văn, Toán, Tiếng Anh 3. Văn, Sử, Tiếng Anh 4. Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
|
1. Văn, Sử, Địa 2. Văn, Sử, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
D510201
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
D340103
|
|
1. Văn, Sử, Địa 2. Văn, Toán, Tiếng Anh 3. Văn, Sử, Tiếng Anh 4. Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)
|
D620105
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
1. Tiếng Anh, Văn, Toán 2. Tiếng Anh, Văn, Sử 3. Tiếng Anh, Văn, Địa
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
|
1. Tiếng Anh, Văn, Toán 2. Tiếng Anh, Văn, Địa 3. Tiếng Anh, Văn, Sử
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
|
Toán, Sinh, thi năng khiếu (Bật xa tại chỗ; Gập thân trên thang dóng; Chạy 100m)
|
|
|
Khoa học Cây trồng
|
D620110
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
D510301
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
|
1. Tiếng Anh , Văn , Toán 2. Tiếng Anh , Văn , Sử 3. Tiếng Anh , Văn , Địa 4. Tiếng Trung, Văn, Toán
|
|
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
D620115
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
|
Toán, Văn, thi năng khiếu (Đọc diễn cảm, kể chuyện và hát)
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, Tiếng Anh 3. Toán, Lý, Tiếng Anh 4. Văn, Sử , Địa
|
|
|
|
* Phương thức tuyển sinh:
+ Các ngành đại học SP Toán học, SP Vật Lý, SP Hóa học, SP Sinh học, SP Lịch sử, SP Địa lý, SP Ngữ Văn, SP Tiếng Anh, GD Tiểu học: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì tổ chức. Điểm xét tuyển được xác định từ kết quả 3 môn thi theo quy định của ngành học.
+ Các ngành ĐH Giáo dục Mầm non, GD Thể chất, SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, CĐ GD mầm non: Xét tuyển các môn văn hóa và thi năng khiếu (theo đề án tuyển sinh riêng của trường).
+ Các ngành khác xét tuyển:
- Dành 50% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì tổ chức. Điểm xét tuyển được xác định từ kết quả 3 môn thi theo quy định của ngành học.
- Dành 50% chỉ tiêu xét tuyển dựa trên kết quả điểm các môn học trong chương trình THPT do thí sinh lựa chọn theo các tổ hợp môn thi của ngành học (theo đề án tuyển sinh riêng của trường).
* Vùng tuyển:
+ Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm: tuyển sinh toàn quốc.
+ Hệ Đại học Sư phạm: tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ, Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hoà Bình, Lai Châu.
+ Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.
|