các ngành đào tạo đại học
|
2840
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Thông tin
|
7580201
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Luật Kinh tế
|
7580107
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
7540103
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Ngôn Ngữ Anh
|
7520201
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Ngôn Ngữ Nga
|
7520202
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Quản lý Nhà nước
|
7510205
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Bất động sản
|
7340116
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7540101
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Kế toán
|
7540301
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7540201
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
7580103
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp từ THPT trở lên. Văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận theo quy định hiện hành;
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh:
PHƯƠNG THỨC 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
– Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Nhà trường.
– Hồ sơ xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia.
– Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
– Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Hồ sơ xét tuyển: Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Bản sao học bạ THPT, Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có), phong bì ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại, 02 ảnh cỡ 3×4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
– Thời gian xét tuyển: Từ ngày 31/03 đến 31/12/2021.
PHƯƠNG THỨC 3: Xét tuyển trên các điều kiện theo yêu cầu của trường.
|