các ngành đào tạo cao đẳng
|
2000
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Mã ngành: D510406)
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
6510421
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Sinh học, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán doanh nghiệp
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán doanh nghiệp
|
6340302
|
|
|
|
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
KT sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
6480102
|
|
|
|
|
Lập trình máy tính
|
6480208
|
|
|
|
|
Quản trị cơ sở dữ liệu
|
6480209
|
|
|
|
|
Quản trị mạng máy tính
|
6480210
|
|
|
|
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
6510213
|
|
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
6340114
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ may
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ May
|
6540203
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Sinh học, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Tin học ứng dụng
gồm các chuyên ngành
|
Tin học ứng dụng
|
6480206
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Thông tin
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
6480201
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
6340301
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
6510303
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
6510201
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Thiết kế thời trang
gồm các chuyên ngành
|
Thiết kế thời trang
|
6540205
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật Điện- điện tử
|
6510304
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính - ngân hàng
|
6340202
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Truyền thông và Mạng máy tính
gồm các chuyên ngành
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
6480104
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
6510211
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
6510312
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
6510305
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật ôtô
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
6510202
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
I. Khu vực tuyển sinh
Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Hình thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2017 (50% tổng chỉ tiêu)
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
Thí sinh tham gia kì thi THPT quốc gia tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
Đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Không có môn nào trong khối ngành xét tuyển có điểm thấp hơn 1,0 điểm
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
Hạnh kiểm lớp 10, 11 xếp loại trung bình trở lên và năm lơp 12 từ loại khá trở lên
Điểm trung bình 3 môn tương ứng xét tuyển với ngành đăng kí của bậc THPT đạt từ 5,5 trở lên
|