các ngành đào tạo đại học
|
4500
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
7620211
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
|
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
7510206
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật ôtô
|
7510205
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
7510401
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
7540105
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
|
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
7140215
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
|
|
Công nghệ rau quả và cảnh quan
|
7620113
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
7620114
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Quản lí đất đai
|
7850103
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh
|
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh: tại tất cả các cơ sở đào tạo, chương trình đào tạo đối tượng tuyển sinh là thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh:
+ Cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2017 (đối với thí sinh dự thi liên thông từ Cao đẳng chính quy lên Đại học chính quy sẽ tham dự kỳ thi do Trường tổ chức vào tháng 11 hàng năm – chi tiết tại www.ts.hcmuaf.edu.vn)
Năm 2017, trường tuyển thêm ngành mới: Quản lý Tài nguyên Rừng (nâng từ chuyên ngành ).
Nhằm đáp ứng nhu cầu xã hội, năm 2017, Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia của các môn riêng lẻ và tổ hợp thành tổ hợp xét tuyển.
Để đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực của địa phương và các tỉnh Miền Trung, Tây Nguyên, năm 2017, Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Tỉnh Ninh Thuận tuyển sinh thêm 2 ngành mới là Chăn nuôi và Ngôn ngữ Anh.
|