các ngành đào tạo đại học
|
2280
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
7510102
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Vẽ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa Toán, Vật lý, Sinh Toán, Ngữ văn, Hóa Toán, Ngữ văn, Tiếng anh
|
|
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, Hoá học
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lý
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
7510401
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh Toán, Hóa, Ngữ Văn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lý
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lý
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh Toán, Hóa, Ngữ Văn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh Toán, Hóa, Ngữ Văn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh Toán, Hóa, Ngữ Văn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, Lịch sử Toán, Tiếng Anh, Địa lí Toán, Tiếng Anh, Vật lí
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
|
|
Đông phương học gồm 2 chuyên nghành: Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7310608
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Địa lý
|
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Địa lý
|
|
|
|
Vùng tuyển:
- Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh:
- Trường tuyển sinh theo 2 phương thức:
1. Xét tuyển riêng theo học bạ THPT (dành 50% của tổng chỉ tiêu).
1.1. Tiêu chí xét tuyển:
+ Đã tốt nghiệp THPT.
+ Điểm trung bình chung 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 12 phải đạt từ 6.0 điểm trở lên đối với hệ đại học và phải đạt từ 5.5 trở lên đối với hệ cao đẳng.
1.2. Đối tượng tuyển sinh:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Đáp ứng các yêu cầu theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
2. Xét tuyển kết quả từ kỳ thi THPT quốc gia (dành 50% của tổng chỉ tiêu)
2.1. Tiêu chí xét tuyển:
+ Đã tốt nghiệp THPT.
+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của tổ hợp môn xét tuyển do Bộ GD&ĐT quy định.
2.2. Đối tượng tuyển sinh: chỉ xét tuyển thí sinh đã tham gia kỳ thi THPT quốc gia ở cụm thi do đại học chủ trì.
2.3. Điểm trúng tuyển được xác định theo khối và theo ngành.
- Thông tin tuyển sinh, xem thêm tại website: lhu.edu.vn hoặc điện thoại tư vấn: 0937.59.33.86, 0943.058.699
- Số chỗ trong kí túc xá: 2000
- Học phí:
+ Ngành dược: 3 đến 3,2 triệu/tháng.
+ Còn lại: 1,8 triệu/tháng. Học phí không thay đổi trong suốt khóa học
|