các ngành đào tạo đại học
|
798
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
7510102
|
|
A00, A01, D01, C01
|
A00, A01, D01, C01
|
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
|
|
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
|
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
|
|
|
Luật
|
7380101
|
|
|
|
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
|
A00, A01, D01, C01
|
A00, A01, D01, C01
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
|
A00, A01, D01, C01
|
A00, A01, D01, C01
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Kỹ thuật và xây dựng Công trình Giao thông
|
7580205
|
|
A00, A01, D01, C01
|
A00, A01, D01, C01
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
|
A00, A01, B00, C01
|
A00, A01, B00, C01
|
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
|
A00, A01, B00, B03
|
A00, A01, B00, B03
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
A00, A01, B00, B03
|
A00, A01, B00, B03
|
|
Kinh doanh Thương mại
|
7340121
|
|
A00, A01, C04, D01
|
A00, A01, C04, D01
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
7340103
|
|
A00, A01, C00, D01
|
A00, A01, C00, D01
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00, A01, C00, D01
|
A00, A01, C00, D01
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, A01, C04, D01
|
A00, A01, C04, D01
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7D34011
|
|
A00, A01, C00, D01
|
A00, A01, C00, D01
|
|
Đông phương Học
|
7220213
|
|
A01, C00, D01, D14
|
A01, C00, D01, D14
|
|
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
7220101
|
|
C00, D01, D14, D15
|
C00, D01, D14, D15
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
A01, D01, D14, D15
|
A01, D01, D14, D15
|
|
|
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Phương thức xét học bạ THPT: Nhận hồ sơ xét tuyển từ 13/5/2021 đến 31/8/2021.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và tuyển sinh lưu học sinh các nước Lào, Campuchia…
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT.
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Đối với các ngành khác, trường tự xác định gưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển sinh.
b. Phương thức xét kết quả học tập THPT
– Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:
Ngành Dược học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
– Đối với các ngành còn lại: Điểm trung bình chung của 03 môn tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
|