các ngành đào tạo đại học
|
1220
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh
|
7420201
|
|
-Toán, Văn, Anh -Văn, Anh, Sử -Toán, Lý, Anh -Toán, Anh, Tin
|
-Toán, Văn, Anh -Văn, Anh, Sử -Toán, Lý, Anh -Toán, Anh, Tin
|
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ
|
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
7510205
|
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ
|
|
Hóa học
|
7440112
|
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
|
7410401
|
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
7410406
|
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7410301
|
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7410303
|
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7410201
|
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ
|
|
Kế toán
|
7440301
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Tin, Công nghệ - Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Địa
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Tin, Công nghệ - Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Địa
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7440101
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Tin, Công nghệ - Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Địa
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Tin, Công nghệ - Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Địa
|
|
|
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 03 học kỳ bậc THPT theo tổ hợp xét tuyển của năm lớp 11 và học kỳ 1 của năm lớp 12.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 02 học kỳ bậc THPT theo tổ hợp xét tuyển của năm lớp 12.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
– Phương thức 1, 2: Thí sinh có tổng điểm theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
– Phương thức 3: Thí sinh có tổng điểm theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên.
Nhà trường dành 60% tổng chỉ tiêu cho phương thức 1, 2 và 40% tổng chỉ tiêu cho phương thức 3.
|