các ngành đào tạo cao đẳng
|
435
|
Thống kê (Thống kê Kinh tế - Xã hội)
gồm các chuyên ngành
|
Thống kê
|
6460201
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga; D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp; D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
|
|
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học cây trồng
|
6620109
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa học, Sinh học;
|
|
|
Chăn nuôi
|
6620119
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa học, Sinh học;
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
|
6510422
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga; D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp; D04
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
6340404
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga; D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp; D04
|
|
|
Công nghệ Thông tin
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Thông tin
|
6480201
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga; D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp; D04
|
|
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
6340301
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga; D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp; D04
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
6510201
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
Phát triển nông thôn
gồm các chuyên ngành
|
Phát triển nông thôn
|
6620129
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa học, Sinh học;
|
|
|
Quản trị du lịch
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
6810101
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga; D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp; D04
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
6510303
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính - Ngân hàng
|
6340202
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga; D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp; D04
|
|
|
|
Hình
thức tuyển sinh:
Xét
tuyển theo học bạ, dựa trên kết quả học tập của 3 năm học Trung học phổ
thông (THPT).
Điều
kiện đăng ký dự tuyển: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Lịch
tuyển sinh: Liên tục trong năm (nhận Phiếu đăng ký dự tuyển trực
tiếp, qua bưu điện, email hoặc qua website).
|