các ngành đào tạo đại học
|
270
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý Tiếng anh - Toán, Văn, Tiếng anh
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý Tiếng anh - Toán,Hóa, Sinh - Toán, Sinh, Tiếng anh
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán,Hóa, Sinh - Toán, Sinh, Tiếng anh
|
|
Lâm học
|
7620201
|
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Sinh, Anh - Toán, Văn, ANh
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Sinh, Anh - Toán, Hóa, Anh
|
|
|
1. Đối
tượng tuyển sinh:
Thí
sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học
chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT
2. Phạm
vi tuyển sinh:
Tuyển
sinh trong cả nước
3.
Phương thức tuyển sinh:
+ Xét
tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 (Đối với thí sinh tham gia
xét tuyển vào đại học chính quy).
|