các ngành đào tạo đại học
|
1100
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Digital Marketing)
|
7340101
|
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
|
Công nghệ Thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, AI - Trí thông minh nhân tạo, IoT - Internet of Things, Blockchain)
|
7480201
|
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)
|
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (gồm các chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng Khách sạn, Quản trị Lữ hành)
|
7810103
|
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
|
|
Dược học
|
7220201
|
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
|
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
|
Đông Phương học (gồm các chuyên ngành Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc)
|
7310608
|
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)
|
|
Khoa học Môi trường (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Môi trường, Quản lý Môi trường, Tư vấn Môi trường)
|
7440301
|
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (dự kiến mở)
|
7510205
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý)
|
|
Công nghệ Sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Sinh học thực vật, Công nghệ Vi sinh vật)
|
7420201
|
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
|
|
Kiến trúc
|
7580101
|
|
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ)
|
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ)
|
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
|
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ)
|
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ)
|
|
Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch, Tiếng Anh thương mại)
|
7220201
|
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
|
|
|
1. Đối tượng tuyển
sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc đã tốt
nghiệp trình độ trung cấp…
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết
tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự
lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho dự
tuyển vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được
Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, nếu trúng tuyển phải nhập học
ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. CÁC PHƯƠNG THỨC
TUYỂN SINH
Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021
Phương thức 3: Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ
chức
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của
Đại học Quốc gia TP. CM
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|