các ngành đào tạo cao đẳng
|
1120
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm vật lí (Hóa học)
|
51140211
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Lý, Văn
|
|
|
Sư phạm địa lí (Lịch sử)
|
51140219
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Văn, Sử, Địa
|
|
|
Sư phạm lịch sử (Địa lý)
|
51140218
|
|
- Văn, Sử, Địa - Văn, Sử, Anh - Văn, Địa, Anh - Toán, Văn, Anh
|
|
|
Sư phạm Sinh (Hóa học)
|
51140213
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Sinh, Anh - Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Sư phạm ngữ văn
|
51140217
|
|
- Văn, Sử, Địa - Văn, Sử, Anh - Văn, Địa, Anh - Toán, Văn, Anh
|
|
|
Việt Nam học (HDDL)
|
51220113
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Văn, Sử, Địa
|
|
|
Sư phạm Giáo dục công dân (Công tác đội)
|
51140204
|
|
- Văn, Sử, Địa - Văn, Sử, Anh - Văn, Địa, Anh - Toán, Văn, Anh
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
51480201
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Lý, Hóa
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
51140209
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Văn, Sử, Địa
|
|
|
Sư phạm Tiếng anh
|
51140231
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Địa, Anh
|
|
|
Giáo dục thể chất
|
51140206
|
|
- Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT - Toán, Anh, Năng khiếu TDTT - Toán, Văn, Năng khiếu TDTT - Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Tiếng Anh
|
51220201
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Địa, Anh
|
|
|
Tiếng Trung Quốc
|
51220204
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Tiếng Pháp - Toán, Văn, Tiếng Trung - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Địa lí học (Địa lí – Du lịch)
|
51310501
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Sinh - Văn, Sử, Địa
|
|
|
Quản trị văn phòng (Quản trị văn phòng-Lưu trữ)
|
51340406
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Văn, Sử, Địa
|
|
|
Tiếng Pháp
|
51220203
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Tiếng Pháp - Toán, Văn, Tiếng Trung - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
51140210
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Môn chính của một số ngành được nhân hệ số 2.
2. Tuyển sinh năm 2015, Trường sử dụng thêm kết quả các tổ hợp môn xét tuyển mới. Theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng ban hành theo Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT, Trường sẽ dành ra không quá 25% chỉ tiêu của ngành hoặc nhóm ngành để xét tuyển cho các tổ hợp môn mới này.
|