các ngành đào tạo đại học
|
6770
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Thiết kế Thời trang
|
7510404
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7520204
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
|
|
Marketing
|
7540115
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị Văn phòng
|
7540406
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị Nhân lực
|
7540404
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Robot và trí tuệ nhân tạo
|
7510209
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Phân tích dữ liệu kinh doanh
|
7340125
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật
|
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
|
7220101
|
|
Người nước ngoài tốt nghiệp THPT
|
Người nước ngoài tốt nghiệp THPT
|
|
Kinh tế đầu tư
|
7310104
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7510203
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
7510205
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
|
7510302
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Khoa học Máy tính
|
7580101
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Hệ thống Thông tin
|
7580104
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
7580103
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
7540301
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7540201
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
|
7510206
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ May
|
7540204
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Hoá học
|
7510401
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7520201
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
|
7510303
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)
|
7520103
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7540101
|
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
- Chỉ tiêu: 6.770
- Đối tượng: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có các môn thi theo các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo.
- Nguyên tắc xét tuyển: Thực hiện xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
+ Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):
ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
|