các ngành đào tạo đại học
|
1500
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Truyền thông
|
D320106
|
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. C04: Toán, Văn, Địa 3. D10: Toán, Tiếng Anh, Địa 4. D15: Văn, Tiếng Anh, Địa
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. C04: Toán, Văn, Địa 3. D10: Toán, Tiếng Anh, Địa 4. D15: Văn, Tiếng Anh, Địa
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Truyền thông
|
D510302
|
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C01: Toán, Văn, Lý
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C01: Toán, Văn, Lý
|
|
An toàn Thông tin
|
D480299
|
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C02: Toán, Văn, Hóa
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C02: Toán, Văn, Hóa
|
|
Thiết kế Đồ họa
|
D210403
|
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. C04: Toán, Văn, Địa 3. D10: Toán, Tiếng Anh, Địa 4. D15: Văn, Tiếng Anh, Địa
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. C04: Toán, Văn, Địa 3. D10: Toán, Tiếng Anh, Địa 4. D15: Văn, Tiếng Anh, Địa
|
|
Thương mại Điện tử
|
D340408
|
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A00: Toán, Lý, Hóa 3. C04: Toán, Văn, Địa 4. C00: Văn, Sử, Địa
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A00: Toán, Lý, Hóa 3. C04: Toán, Văn, Địa 4. C00: Văn, Sử, Địa
|
|
Truyền thông Đa phương tiện
|
D320104
|
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. C01: Toán, Văn, Lý 4. C02: Toán, Văn, Hóa
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. C01: Toán, Văn, Lý 4. C02: Toán, Văn, Hóa
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C02: Toán, Văn, Hóa
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C02: Toán, Văn, Hóa
|
|
Hệ thống Thông tin
|
D480104
|
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C02: Toán, Văn, Hóa
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C02: Toán, Văn, Hóa
|
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
D480103
|
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C02: Toán, Văn, Hóa
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C02: Toán, Văn, Hóa
|
|
Khoa học Máy tính
|
D480101
|
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C02: Toán, Văn, Hóa
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C02: Toán, Văn, Hóa
|
|
Truyền thông và Mạng máy tính
|
D480102
|
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C02: Toán, Văn, Hóa
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C02: Toán, Văn, Hóa
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Máy tính
|
D510304
|
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C01: Toán, Văn, Lý
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C01: Toán, Văn, Lý
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
D510303
|
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C01: Toán, Văn, Lý
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C01: Toán, Văn, Lý
|
|
Hệ thống Thông tin Quản lý
|
D340405
|
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A00: Toán, Lý, Hóa 3. C04: Toán, Văn, Địa 4. C00: Văn, Sử, Địa
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A00: Toán, Lý, Hóa 3. C04: Toán, Văn, Địa 4. C00: Văn, Sử, Địa
|
|
Quản trị Văn phòng
|
D340406
|
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A00: Toán, Lý, Hóa 3. C04: Toán, Văn, Địa 4. C00: Văn, Sử, Địa
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A00: Toán, Lý, Hóa 3. C04: Toán, Văn, Địa 4. C00: Văn, Sử, Địa
|
|
Kỹ thuật Y sinh
|
D520212
|
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A00: Toán, Lý, Hóa 3. D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh 4. B00: Toán, Hóa, Sinh
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A00: Toán, Lý, Hóa 3. D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh 4. B00: Toán, Hóa, Sinh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
D510301
|
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C01: Toán, Văn, Lý
|
1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C01: Toán, Văn, Lý
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào học một trong các ngành đào tạo đại học của nhà trường.
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hóa học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
2. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia.
- Xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 THPT.
3. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo.
*. Thời gian nhận ĐKXT
- Đợt dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2017 trở về trước, nộp hồ sơ ĐKXT theo phương thức xét tuyển học bạ: 15/3 - 31/5/2018.
- Đợt chính thức: từ 14/7 đến 17h00 ngày 30/7/2018.
|