các ngành đào tạo đại học
|
1750
|
Các ngành đào tạo đại học sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
|
D01(Anh), A01(Anh), D11*(Anh), D12*(Anh)
|
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
|
A00(Toán), D01(Toán), A01(Toán), C01*(Toán)
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
|
|
C00(Sử), C03*(Sử), D14*(Sử), D19*(Sử)
|
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
|
A00(Toán), A01(Toán), D01(Toán), D84*(Toán)
|
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
|
|
A00(Lý), A01(Lý),
C01*(Lý), A04*(Lý)
|
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
|
|
A00(Hóa), D07*(Hóa), B00(Hóa), A06*(Hóa)
|
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
|
B00(Sinh), D08*(Sinh), B02*(Sinh), B03*(Sinh)
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
|
C00(Văn), D01(Văn), C14*(Văn), D15(Văn)
|
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
|
|
D01(Văn), C00(Văn), D66*(GDCD), C19*(GDCD)
|
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
|
|
T00*(NK TDTT), T02*(NK TDTT), T03*(NK TDTT), T05*(NK TDTT)
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
|
D01(Văn), A01(Toán), A00(Toán), C04*(Văn)
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
|
M00(NK GDMN), M11*(NK GDMN), M10*(NK GDMN), M13*(NK GDMN)
|
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
7140208
|
|
A, B, C, D1, M
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)
gồm các chuyên ngành
|
Việt Nam học
|
7220113
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
|
D01(Anh), A01(Anh), D11*(Anh), D12*(Anh)
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
|
A00(Toán), D01(Toán), A01(Toán), C01*(Toán)
|
|
Ngôn ngữ Trung quốc
|
7220204
|
|
|
D04(Trung), D01(Anh), A01(Anh), D11*(Anh)
|
|
|
1.
Đối tượng tuyển sinh
- Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia
tuyển sinh của thí sinh được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính
quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
- Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng
học (áp dụng trong xét tuyển thẳng).
2.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh là người
nước ngoài.
3.
Phương thức tuyển sinh
Xét
tuyển thẳng
Ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
|