các ngành đào tạo đại học
|
1140
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Y khoa
|
7720101
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
|
Răng- Hàm- Mặt
|
7720501
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Y học dự phòng
|
7720110
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh
|
|
Y học cổ truyền
|
7720115
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh;
Theo quy định tại điều 5 – Chương II – Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
2. Phạm vi tuyển sinh:
Trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021 theo từng ngành học.
|