các ngành đào tạo đại học
|
850
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Luật Kinh Tế
|
D380107
|
|
- Toán, Vật Lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
- Toán, Vật Lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
|
- Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật - Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
- Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật - Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
- Toán, Vật Lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
- Toán, Vật Lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
|
- Toán, Vật Lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
- Toán, Vật Lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
- Toán, Vật Lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
- Toán, Vật Lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
- Toán, Vật Lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
- Toán, Vật Lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
- Toán, Vật Lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
- Toán, Vật Lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
|
- Toán, Vật Lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
- Toán, Vật Lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Phạm vi tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả kì thi THPT quốc gia:
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và tham gia kì thi THPT quốc gia
+ Đạt mức điểm chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
+ Không có môn nào thuộc tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt
- Xét tuyển theo học bạ THPT hoặc tương đương
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Điểm trung bình 03 môn học tổ hợp hoặc điểm trung bình chung các môn học lớp 12 (cuối khóa) không nhỏ hơn 6,0
- Ngành kiến trúc công trình xét tuyển dựa trên kết quả thi của các trường có cùng khối thi
Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu chung của Nhà trường
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia
- Học bạ THPT hoặc hệ tương đương (photo công chứng)
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
|