các ngành đào tạo đại học
|
2500
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Toán học
|
D460101
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
A, A1
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
|
A, A1
|
|
|
Vật lí học
|
D440102
|
|
A
|
|
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
|
A, A1
|
|
|
Hoá học
|
D440112
|
|
A
|
|
|
Sư phạm Hoá học
|
D140212
|
|
A
|
|
|
Sinh học
|
D420101
|
|
B
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
|
B
|
|
|
Khoa học Môi trường
|
D440301
|
|
A, B
|
|
|
Nông học
|
D620109
|
|
B
|
|
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ Sau thu hoạch
|
D540104
|
|
A, B
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
A, A1
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
A, A1
|
|
|
Luật
|
D380101
|
|
C
|
|
|
Xã hội học
|
D310301
|
|
C, D1
|
|
|
Văn hóa học
|
D220340
|
|
C, D1
|
|
|
Văn học
|
D220330
|
|
C
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
|
C
|
|
|
Lịch sử
|
D220310
|
|
C
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
|
C
|
|
|
Việt Nam học
|
D220113
|
|
C, D1
|
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
D340103
|
|
C, D1
|
|
|
Công tác Xã hội
|
D760101
|
|
C, D1
|
|
|
Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)
|
D220213
|
|
C, D1
|
|
|
Quốc tế học
|
220212
|
|
C, D1
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
D1
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
|
D1
|
|
|
Sư phạm Toán
|
D140209
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kĩ thuật Điện tử, Truyền thông
|
D510302
|
|
A, A1
|
|
|
Kĩ thuật Hạt nhân
|
D520402
|
|
A, A1
|
|
|
|
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Số chỗ trong KTX: 1000.
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Trong tổng chỉ tiêu đại học chính quy cho 200 chỉ tiêu Sư phạm. Thí sinh đăng ký ngành sư phạm nhưng không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào hệ tổng hợp cùng ngành (nếu đạt điểm chuẩn của ngành).
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi năm 2014 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, B vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
|