các ngành đào tạo đại học
|
2600
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế quốc tế
|
7310106
|
|
A, A1, D1, D9
|
|
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
|
D1, D96
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, D1, D9
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D1, D9
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1, D9
|
|
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
7340405
|
|
A, A1, D1, D9
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1, D96
|
|
|
|
Trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 do Bộ tổ chức tại các cụm thi do trường ĐH chủ trì.
Theo phương án xác định điểm trúng tuyển của trường, các ngành khối kinh doanh quản lý và hệ liên thông có môn toán nhân hệ số 2. Ngành luật kinh tế có môn văn nhân hệ số 2 và ngôn ngữ Anh có môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
|