các ngành đào tạo đại học
|
2365
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Dinh dưỡng
|
7720401
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Hộ sinh
|
7720302
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Y khoa
|
7720101
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Răng hàm mặt
|
7720501
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
|
Y học cổ truyền
|
7720115
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Y học dự phòng
|
7720110
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Điều dưỡng đa khoa
|
7720301
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Y tế công cộng
|
7720701
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
7720603
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
7720602
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Kỹ thuật phục hình răng (học 4 năm)
|
7720502
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
1.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển
sinh trong cả nước.
2.
Phương thức tuyển sinh
Xét
tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trung học phổ thông năm 2021.
Nhà
trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia
các năm trước để tuyển sinh.
|