các ngành đào tạo đại học
|
1500
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
|
A00, B00, B02, C03
|
A00, B00, B02, C03
|
|
Điều dưỡng
|
7720501
|
|
A00, A05, B00, B02
|
A00, A05, B00, B02
|
|
Dinh dưỡng
|
7720401
|
|
A00, C00, C03, C04
|
A00, C00, C03, C04
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
A00, A05, B00, B02
|
A00, A05, B00, B02
|
|
Y học cổ truyền
|
7720115
|
|
A00, A05, B00, B02
|
A00, A05, B00, B02
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
A00, A04, B00, B02
|
A00, A04, B00, B02
|
|
Chính trị học
|
7310201
|
|
A00, C00, C03, C04
|
A00, C00, C03, C04
|
|
Quản lý Nhà nước
|
7310205
|
|
A00, C00, C03, C04
|
A00, C00, C03, C04
|
|
Luật
|
7380101
|
|
A00, B00, B02, C03
|
A00, B00, B02, C03
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A00, D01, C03, K01
|
A00, D01, C03, K01
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00, A04, D01, C03
|
A00, A04, D01, C03
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7310101
|
|
A00, A04, D01, C03
|
A00, A04, D01, C03
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, A04, D01, C03
|
A00, A04, D01, C03
|
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
A00, A04, D01, C03
|
A00, A04, D01, C03
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
7510103
|
|
A00, A04, A05, D01
|
A00, A04, A05, D01
|
|
|
- Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh đã tốt nghiệp hoặc tương đương, kể cả sinh viên đã tốt nghiệp Trung
cấp hoặc Cao đẳng
- Phương thức tuyển
sinh:
+ Xét kết quả thi tốt
nghiệp THPT Quốc gia
+ Xét tuyển theo học bạ
cả năm lớp 12 với tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên, riêng ngành Y học Cổ
truyền là 20 điểm trở lên, trong đó các môn thuộc khối xét tuyển phải từ 5 điểm
trở lên.
|