các ngành đào tạo đại học
|
3500
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ May
|
7540204
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Công nghệ Vật liệu
|
7510402
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7340103
|
|
A00, A01, D01, D10
|
A00, A01, D01, D10
|
|
An toàn Thông tin
|
7480202
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Kinh doanh Quốc tế
|
7340120
|
|
A00, A01, D01, D10
|
A00, A01, D01, D10
|
|
Quản trị DV Du lịc và Lữ hành
|
7810103
|
|
A00, A01, D01, D10
|
A00, A01, D01, D10
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
|
A00, A01, D01, D10
|
A00, A01, D01, D10
|
|
Du lịch
|
7810101
|
|
A00, A01, D01, D10
|
A00, A01, D01, D10
|
|
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
|
7720499
|
|
A00, A01, D01, D10
|
A00, A01, D01, D10
|
|
Khoa học chế biến món ăn
|
7720498
|
|
A00, A01, D07, B00
|
A00, A01, D07, B00
|
|
Khoa học Thủy sản
|
7620303
|
|
A00, A01, D07, B00
|
A00, A01, D07, B00
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
A01, D01, D09, D10
|
A01, D01, D09, D10
|
|
Công nghệ KT điều khiển và Tự động hóa
|
7510303
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Công nghệ Chế tạo máy
|
7510202
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
|
A00, A01, D07, B00
|
A00, A01, D07, B00
|
|
Công nghệ Chế biến Thủy sản
|
7540105
|
|
A00, A01, D07, B00
|
A00, A01, D07, B00
|
|
Đảm bảo Chất lượng và An toàn Thực phẩm
|
7540110
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
|
A00, A01, D07, B00
|
A00, A01, D07, B00
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
|
7510401
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
|
A00, A01, D07, B00
|
A00, A01, D07, B00
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A00, A01, D01, D10
|
A00, A01, D01, D10
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00, A01, D01, D10
|
A00, A01, D01, D10
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, A01, D01, D10
|
A00, A01, D01, D10
|
|
|
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
>>> Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT các năm.
- Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
- Hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
>>> Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
>>> Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.
Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650 điểm trở lên.
>>> Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
|