Điểm chuẩn năm 2018: Trường Đại học Thái Bình Dương, Đại học Công nghiệp Quảng Ninh, Đại học Hạ Long
Điểm chuẩn năm 2018 của Trường
Đại học Thái Bình Dương
Trường Đại học Thái
Bình Dương thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2018 theo điểm thi
tốt nghiệp THPT quốc gia và theo học bạ THPT đối với các ngành học, cụ thể như
sau:
Điểm trúng tuyển (Xem
danh sách trúng tuyển TẠI
ĐÂY)
STT
|
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển theo KQ thi THPT QG
|
Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT
|
01
|
7340301
|
Kế toán
(Kế toán -
Kiểm toán; Kế toán Nhà hàng - Khách sạn)
|
13
|
18
|
02
|
7340201
|
Tài chính –
Ngân hàng
(Ngân hàng
thương mại; Tài chính doanh nghiệp)
|
13
|
18
|
03
|
7340101
|
Quản trị kinh
doanh
(Quản trị
kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh bất động sản; Quản trị Marketing)
|
13
|
18
|
04
|
7480201
|
Công nghệ
thông tin
(Công nghệ
phần mềm; Công nghệ thông tin quản lý; Truyền thông mạng máy tính)
|
13
|
18
|
05
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
(Tiếng Anh
giảng dạy; Tiếng Anh Thương mại và Du lịch)
|
14
|
18
|
06
|
7810101
|
Du lịch
(Hướng dẫn du
lịch và lữ hành; Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn)
|
15
|
18
|
Du lịch
(Du lịch -
Khách sạn quốc tế)
|
13
|
18
|
07
|
7380101
|
Luật
(Luật Kinh tế - Dân sự; Luật Quốc tế và Ngoại thương; Luật Hình sự
và Tội phạm học; Pháp chế - Hành chính - Văn thư)
|
14
|
18
|
08
|
7310608
|
Đông Phương
học
(Nhật Bản
học; Hàn Quốc học; Song ngữ Trung - Anh)
|
13
|
18
|
* Điểm trúng tuyển
theo kết quả thi THPTQG nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi trong tổ hợp xét
tuyển theo thang điểm 10 đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Học sinh
thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên
theo quy định. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0
điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.
* Điểm trúng tuyển
theo kết quả học bạ THPT: thí sinh tốt nghiệp THPT.
Thời gian nhập
học: Từ
ngày 06/08 đến 18/08/2018.
-----------------------------------------------
Điểm chuẩn năm 2018: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Xét theo KQ thi THPT QG
|
Xét theo học bạ THPT
|
1
|
7340301
|
Kế toán
|
13,0
|
18
|
A00; A01; D01; D07
|
2
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
13,0
|
18
|
3
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
13,0
|
18
|
4
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động hoá
|
13,0
|
18
|
5
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử
|
13,0
|
18
|
6
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
13,0
|
18
|
7
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng
|
13,0
|
18
|
8
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển
khoáng
|
13,0
|
18
|
9
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
|
13,0
|
18
|
A00; A01; D01; D07
|
10
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
13,0
|
18
|
11
|
7520503
|
Kỹ thuật Trắc
địa-Bản đồ
|
13,0
|
18
|
12
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
13,0
|
18
|
-----------------------------------
Điểm chuẩn năm 2018: Trường Đại
học Hạ Long
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hạ Long thông báo điểm trúng
tuyển (điểm chuẩn) đại học, cao đẳng sư phạm hệ chính quy đợt 1 năm 2018 đối
với học sinh phổ thông ở khu vực 3 (KV3) như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn (tất cả các tổ hợp)
|
Xét kết quả
THPT QG
|
Xét học bạ THPT
|
I
|
Đại học hệ chính quy
|
1
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
15,50 điểm
|
|
2
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
15,00 điểm
|
|
3
|
7810202
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
14,00 điểm
|
|
4
|
7229042
|
Quản lý văn hóa
|
14,50 điểm
|
|
5
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
14,00 điểm
|
|
6
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
15,00 điểm
|
|
7
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
17,00 điểm
|
|
8
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
15,00 điểm
|
|
9
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
14,00 điểm
|
15,50 điểm
|
10
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
14,00 điểm
|
15,50 điểm
|
II
|
Cao đẳng chính quy
|
1
|
51140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
15,00 điểm
|
|