các ngành đào tạo đại học
|
6000
|
Các chương trình đào tạo và hợp tác QT
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480201
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Cơ điện tử
|
D520114
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Điện tử Viễn thông
|
D520207
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510201
|
|
Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Công nghệ da giầy
|
D540206
|
|
Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
D520114
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
|
Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật hàng không
|
D520120
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật nhiệt
|
D520115
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật y sinh
|
D520212
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật máy tính
|
D520214
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Toán - Tin ứng dụng
|
D460112
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật hóa học
|
D520301
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Hóa học
|
D440112
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Kĩ thuật môi trường
|
D520320
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Kỹ thuật dệt
|
D540201
|
|
Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Công nghệ may
|
D540204
|
|
Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật vật liệu
|
D520309
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
D140214
|
|
Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Vật lí kỹ thuật
|
D520401
|
|
Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh
|
|
|
Kinh tế công nghiệp
|
D510604
|
|
Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh
|
|
|
Quản lí công nghiệp
|
D510601
|
|
Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh
|
|
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
D520122
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
D510401
|
|
Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật sinh học
|
D420202
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Kỹ thuật vật liệu kim loại
|
D520310
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
D520402
|
|
Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh
|
|
|
Tiếng Anh
|
D220201
|
|
Toán, Văn, Anh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
|
Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
|
Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử- truyền thông
|
D510302
|
|
Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh
|
|
|
Các ngành đào tạo Đại học tại Quảng Nam - Đà Nẵng
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật in và truyền thông
|
D320401
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Anh
|
|
|
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội thực hiện việc xét tuyển dựa trên kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) quốc gia 2016 tại các cụm thi trên cả nước do các trường đại học chủ trì.
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2016 của ĐH Bách khoa Hà Nội là 6.000, (trong đó 400 sinh viên thuộc các chương trình đào tạo quốc tế, 100 chỉ tiêu liên thông từ cao đẳng chính quy của Trường lên Cử nhân CN các ngành và 150 chỉ tiêu tuyển thẳng cho các đối tượng HS đạt giải cuộc thi HSG quốc gia, KHKT toàn quốc và dự bị dân tộc).
Điều kiện sơ loại: Thí sinh đăng ký xét tuyển phải có tổng điểm trung bình của các môn học thuộc 03 môn xét tuyển, tính cho 06 học kỳ THPT từ 20,0 trở lên. Trường sẽ kiểm tra điều kiện này dựa trên học bạ THPT (bản gốc) của thí sinh trúng tuyển khi đến Trường làm thủ tục nhập học.
Điều kiện sơ loại không áp dụng cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và thí sinh thi liên thông từ hệ cao đẳng chính quy của Trường lên đại học.
Tổ hợp môn xét tuyển: là các môn thuộc các khối thi truyền thống của Trường (A, A1, D1) và các tổ hợp ba môn khác (Toán-Hóa-Anh, Toán-Hóa-Sinh). Môn Toán được chọn là môn thi chính (hệ số 2) khi xét tuyển vào các nhóm ngành kỹ thuật-công nghệ (mã KT và CN).
|