các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kiến trúc Cảnh quan
|
7580102
|
|
A00, D01, V00, V01
|
A00, D01, V00, V01
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
A00, A16, D01, D96
|
A00, A16, D01, D96
|
60
|
Công nghệ Vật liệu
|
7510402
|
|
A00, C01, D01, D07
|
A00, C01, D01, D07
|
50
|
Lâm nghiệp
|
7620201
|
|
A00, A16, B00, D01
|
A00, A16, B00, D01
|
50
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên
|
7908532
|
|
A00, B00, C00, D01
|
A00, B00, C00, D01
|
50
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
A00, B00, C00, D01
|
A00, B00, C00, D01
|
100
|
Thú y
|
7640101
|
|
A00, A16, B00, D08
|
A00, A16, B00, D08
|
150
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
A00, A16, B00, D01
|
A00, A16, B00, D01
|
50
|
Lâm nghiệp đô thị
|
7620202
|
|
A00, A16, B00, D01
|
A00, A16, B00, D01
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
A00, A16, D01, D96
|
A00, A16, D01, D96
|
60
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
|
A00, A16, D01, D96
|
A00, A16, D01, D96
|
50
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
A00, C00, C15, D01
|
A00, C00, C15, D01
|
100
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
A00, C00, C15, D01
|
A00, C00, C15, D01
|
100
|
Du lịch sinh thái
|
7850104
|
|
B00, C00, C15, D01
|
B00, C00, C15, D01
|
70
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
7620211
|
|
A00, B00, C00, D01
|
A00, B00, C00, D01
|
150
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ
|
7908532A
|
|
Không xét
|
D01, D07, D08, D10
|
50
|
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
|
7580201
|
|
A00, A16, D01, D96
|
A00, A16, D01, D96
|
150
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
|
A00, C01, D01, D07
|
A00, C01, D01, D07
|
50
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
|
A00, A16, B00, D01
|
A00, A16, B00, D01
|
100
|
Lâm sinh
|
7620205
|
|
A00, A16, B00, D01
|
A00, A16, B00, D01
|
100
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
A00, B00, C04, D01
|
A00, B00, C04, D01
|
50
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
A00, A16, B00, D08
|
A00, A16, B00, D08
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A00, A16, C15, D01
|
A00, A16, C15, D01
|
100
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
|
A00, A16, C15, D01
|
A00, A16, C15, D01
|
50
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
|
A00, C15, D01, H00
|
A00, C15, D01, H00
|
60
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
|
A00, A16, D01, D96
|
A00, A16, D01, D96
|
50
|
Khuyến nông
|
7620102
|
|
B00, C00, C13, C04
|
B00, C00, C13, C04
|
50
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
A00, A16, C15, D01
|
A00, A16, C15, D01
|
50
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
A00, A16, B00, D01
|
A00, A16, B00, D01
|
150
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, A16, C15, D01
|
A00, A16, C15, D01
|
100
|
|
Ghi chú:
Tổ hợp môn theo các khối
xét tuyển :(A00. Toán, Vật lí, Hóa học; A16. Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn;
B00. Toán, Hóa học, Sinh học; C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01. Ngữ văn,
Toán, Vật lí; C04. Ngữ văn, Toán, Địa lí; C13. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí; C15.
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội;D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D07. Toán, Hóa học,
Tiếng Anh; D08. Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D10. Toán, Địa lí, Tiếng Anh; D96.
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh ; H00. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT; V00. Toán, Vật
lí, Vẽ Mỹ thuật; V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật.)
2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển
sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
a. Đối với phương thức 1:
- Sử dụng điểm kỳ thi THPT
Quốc gia 2019 để xét tuyển.
- Điểm các thi THPT Quốc
gia theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ
GD&ĐT và của Trường Đại học Lâm nghiệp.
b. Đối với phương thức 2:
Sử dụng kết quả học tập bậc
THPT năm lớp 12 để xét tuyển, quy định xét tuyển như sau:
- Bước 1: Xác định ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào (sàn xét tuyển):
+ Điểm trung bình chung của
tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo
thang điểm 10).
- Bước 2: Tính điểm trúng
tuyển (các điểm thành phần theo thang điểm 10, làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
cho các thí sinh đạt sàn xét tuyển.
Điểm trúng tuyển được tính
theo công thức: ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3)
+ Đ4
Trong đó: + ĐTT: Điểm trúng
tuyển;
+ ĐM1: Điểm trung bình Môn
1 cả năm lớp 12.
+ ĐM2: Điểm trung bình Môn
2 cả năm lớp 12.
+ ĐM3: Điểm trung bình Môn
3 cả năm lớp 12.
+ Đ4: Điểm ưu tiên theo đối
tượng và theo khu vực.
4. Lịch xét tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả điểm
thi THPT quốc gia (phương thức tuyển sinh 1): theo lịch tuyển sinh của Bộ
GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học
tập bậc THPT (phương thức tuyển sinh 2): kế hoạch nhận hồ sơ từ ngày 15/4/2019
đến 30/11/2019, gồm các đợt xét tuyển:
- Lịch xét tuyển đợt 1:
+ Nhận đăng ký xét tuyển: Từ
ngày 15/4 đến 15/7/2019.
+ Xét tuyển và công bố kết
quả xét tuyển trước ngày 18/7/2019.
+ Nhập học đợt 1: Ngày
30/7/2019.
- Lịch xét tuyển đợt 2:
+ Nhận đăng ký xét tuyển: Từ
ngày 18/7 đến 05/8/2019.
+ Xét tuyển và công bố kết
quả xét tuyển trước ngày 06/8/2019.
+ Nhập học đợt 2: Ngày
10/8/2019.
- Lịch xét tuyển đợt 3:
+ Nhận đăng ký xét tuyển: Từ
ngày 06 - 30/8/2019.
+ Xét tuyển và công bố kết
quả xét tuyển trước ngày 31/8/2019.
+ Nhập học đợt 3: Ngày
05/9/2019.
Nếu chưa tuyển đủ chỉ tiêu
phân bổ thì các đợt tuyển bổ sung tiếp theo sẽ thực hiện sau ít nhất 15 ngày kể
từ khi bắt đầu đợt trước đó; kết thúc tuyển sinh theo thời hạn quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
|