các ngành đào tạo đại học
|
440
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Y tế công cộng
|
7720701
|
|
B00, B08, D01, D13
|
B00, B08, D01, D13
|
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
|
B00, B08, D07, A01
|
B00, B08, D07, A01
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
B00, C00, D01, D66
|
B00, C00, D01, D66
|
|
Dinh dưỡng
|
7720401
|
|
B00, B08, D01, D07
|
B00, B08, D01, D07
|
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
7720603
|
|
B00, A00, D01, A01
|
B00, A00, D01, A01
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
|
B00, A00, D07, A01
|
B00, A00, D07, A01
|
|
|
1. Phạm
vi tuyển sinh: Toàn quốc
2. Phương thức tuyển sinh
Trường tổ chức xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh với
tất cả 6 ngành, cụ thể:
- Xét tuyển thẳng:
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
|