các ngành đào tạo đại học
|
1530
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Đông phương học
|
7310608
|
|
Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật Văn, Sử, Vẽ Mỹ thuật Văn, Anh, Vẽ Mỹ thuật
|
Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật Văn, Sử, Vẽ Mỹ thuật Văn, Anh, Vẽ Mỹ thuật
|
|
Dược học (Dược sĩ Đại học)
|
7720401
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Giáo dục Công dân
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Giáo dục Công dân
|
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
|
Văn, Sử, Địa Toán, Sử, Giáo dục Công dân Toán, Lý, Giáo dục Công dân Văn, Sử, Giáo dục Công dân
|
Văn, Sử, Địa Toán, Sử, Giáo dục Công dân Toán, Lý, Giáo dục Công dân Văn, Sử, Giáo dục Công dân
|
|
Quản trị Du lịch và Lữ hành
|
7340103
|
|
Toán, Sử, Địa Toán, Sử, Giáo dục Công dân Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa
|
Toán, Sử, Địa Toán, Sử, Giáo dục Công dân Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa
|
|
Tài chính Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)
|
7340201
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Giáo dục Công dân Toán, Văn, Giáo dục Công dân
|
Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Giáo dục Công dân Toán, Văn, Giáo dục Công dân
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Văn, Toán, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Địa, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Văn, Toán, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Địa, Anh
|
|
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán)
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Giáo dục Công dân Toán, Văn, Giáo dục Công dân
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Giáo dục Công dân Toán, Văn, Giáo dục Công dân
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Tin Toán, Lý, Giáo dục Công dân Toán, Giáo dục Công dân, Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Tin Toán, Lý, Giáo dục Công dân Toán, Giáo dục Công dân, Anh
|
|
Ngôn ngữ Nhật Bản
|
7220209
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Giáo dục Công dân Toán, Văn, Giáo dục Công dân
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Giáo dục Công dân Toán, Văn, Giáo dục Công dân
|
|
Y khoa
|
7720101
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Địa, Anh Văn, Sử, Giáo dục Công dân Văn, Địa, Giáo dục Công dân
|
Văn, Sử, Địa Văn, Địa, Anh Văn, Sử, Giáo dục Công dân Văn, Địa, Giáo dục Công dân
|
|
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; Biên- Phiên dịch;)
|
7220201
|
|
Văn, Toán, Anh Toán, Sử, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Lý, Anh
|
Văn, Toán, Anh Toán, Sử, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Lý, Anh
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Đại Nam tổ chức xét tuyển theo 02 phương thức sau:
+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT hoặc sử dụng kết quả 02 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển
|