các ngành đào tạo đại học
|
1550
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
|
D1, D14, D15
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
D1, D14, D15
|
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
|
D1, D6, D15, D43
|
|
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
7140233
|
|
D1, D3, D15, D44
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1, D14, D15
|
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
|
D1, D3, D15, D44
|
|
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
|
D1, D2, D15, D42
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
D1, D4, D15, D45
|
|
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
|
D1, D4, D15, D45
|
|
|
Quốc tế học
|
7310601
|
|
D1, D14, D15
|
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
D1, D14, D15
|
|
|
|
Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
Phạm vi tuyển sinh: Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
Phương thức tuyển sinh: Đại học Huế tuyển sinh theo 3 phương thức:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với thi tuyển năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu).
+ Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.
|