các ngành đào tạo đại học
|
6050
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Tài nguyên Nước
|
D580212
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Vật lý Kỹ thuật
|
D520401
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Triết học
|
D220331
|
|
- Văn, Sử, Địa
|
|
|
Chính trị học
|
D310201
|
|
- Văn, Sử, Địa
|
|
|
Sinh học Ứng dụng
|
D420203
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
sư phạm tin học
|
D140210
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Xã hội học
|
D310301
|
|
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Toán Ứng dụng
|
D460112
|
|
- Toán, Lý, Hóa
|
|
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật Môi trường
|
D520320
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Kỹ thuật Điện tử Truyền thông
|
D520207
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
D520216
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật Điện, Điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)
|
D520201
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật Cơ - Điện tử
|
D520114
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Quản lý Công nghiệp
|
D510601
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Hệ thống Thông tin
|
D480104
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
D480103
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Truyền thông và Mạng máy tính
|
D480102
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Khoa học Máy tính
|
D480101
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
D540101
|
|
- Toán, Lý, Hóa
|
|
|
Công nghệ Chế biến Thủy sản
|
D540105
|
|
- Toán, Lý, Hóa
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Hóa học
|
D440112
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
|
- Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Sinh học
|
D420101
|
|
- Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Thú y
|
D640101
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
D620301
|
|
- Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Bệnh học Thủy sản
|
D620302
|
|
- Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Khoa học Cây trồng
|
D620110
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Nông học
|
D620109
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Công nghệ Rau hoa quả và Cảnh quan
|
D620113
|
|
- Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Bảo vệ Thực vật
|
D620112
|
|
- Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Khoa học Môi trường
|
D440301
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
D850101
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Khoa học Đất
|
D440306
|
|
- Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
D340103
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Marketing
|
D340115
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Kinh doanh Thương mại
|
D340121
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Kinh doanh Quốc tế
|
D340120
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Kinh tế
|
D310101
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
D620115
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên
|
D850102
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Phát triển Nông thôn
|
D620116
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Quản lý Đất đai
|
D850103
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
|
- Văn, Sử, Địa
|
|
|
Văn học
|
D220330
|
|
- Văn, Sử, Địa
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
|
- Văn, Sử, Địa
|
|
|
Sư phạm Địa lý
|
D140219
|
|
- Văn, Sử, Địa
|
|
|
Giáo dục Công dân
|
D140204
|
|
- Văn, Sử, Địa
|
|
|
Việt Nam học
|
D220113
|
|
- Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
|
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
|
- Văn, Toán, Tiếng Pháp - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Thông tin học
|
D320201
|
|
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
|
- Văn, Toán, Tiếng Pháp - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
|
- Toán, Sinh, Năng khiếu
|
|
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
D580201
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Luật
|
D380101
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Pháp
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
D520103
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật Máy tính
|
D520214
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kiểm toán
|
D340302
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
|
D510401
|
|
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Lâm sinh
|
D620205
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Quản lý Nguồn lợi Thủy sản
|
D620305
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
|
VÙNG TUYỂN SINH: tuyển sinh trên cả nước.
ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
- Xét tuyển từ kết quả của thí sinh tham dự Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì tổ chức.
- Không quy định môn thi chính (không nhân hệ số môn thi).
- Không sơ tuyển học bạ, hạnh kiểm.
- Chỉ xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Tuyển thẳng: theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Ưu tiên xét tuyển: theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
ĐIỂM XÉT TUYỂN:
- ĐIểm xét tuyển được xác định từ tổng điểm 3 môn thi do thí sinh chọn từ các tổ hợp môn xét tuyển của ngành học, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Điểm xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định và không môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống.
Đối với ngành Giáo dục thể chất: ngoài 2 môn văn hóa, Trường ĐHCT sẽ tổ chức thi môn - Năng khiếu TDTT. Điều kiện xét tuyển:
- Sức khỏe và thể trạng: có sức khỏe tốt, không bị dị tật, dị hình;
- Chiều cao và cân nặng tối thiểu: đối với nam là 1,65m, 45kg; đối với nữ là 1,55m, 40kg.
- Điểm thi các môn văn hóa (Toán, Sinh): không môn nào có kết quả từ 1 điểm trở xuống.
- Điểm thi môn Năng khiếu: phải đạt từ 5 điểm trở lên.
- Miễn thi môn Năng khiếu: Thí sinh đạt huy chương vàng của các giải hạng Nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Ủy ban TDTT có quyết định công nhận là vận động viên cấp Kiện tướng quốc gia thì không phải thi môn năng khiếu và được ưu tiên xét tuyển vào học đại học ngành Giáo dục thể chất sau khi đã thi 2 môn văn hóa (Toán, Sinh hoặc Toán, Hóa) theo kỳ thi THPT Quốc gia do trường đại học chủ trì tổ chức và không có môn nào từ 1 điểm trở xuống. Những thí sinh đoạt giải các ngành thể dục thể thao, thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày đăng ký ưu tiên xét tuyển vào trường.
|